Thực đơn
Ban_Thường_vụ_Bộ_Chính_trị_Đảng_Cộng_sản_Trung_Quốc Danh sách Ủy viên các khóaHội nghị toàn thể thứ nhất (5/1927):
Trần Độc Tú, Trương Quốc Đảo, Thái Hòa SâmHội nghị Trung ương lần thứ 1 khóa 6 (7/1928) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú khác |
1 | Hướng Trung Phát | Chủ tịch Trung ương kiêm Bộ Chính trị | |
2 | Chu Ân Lai | Bí thư trưởng kiêm Trưởng Cơ quan Tổ chức | |
3 | Tô Triệu Chinh | Bí thư Công Ủy | Mất năm 1929 |
4 | Hạng Anh | Bí thư Tỉnh ủy Giang Tô Đảng Cộng sản Trung Quốc Phó Ủy viên trưởng Tổng Công hội toàn quốc | Năm 1929 Ủy viên trưởng Tổng Công hội toàn quốc kiêm Bí thư Đảng đoàn Đảng Cộng sản Trung Quốc |
5 | Thái Hòa Sâm | cắt chức tháng 11/1928 | |
Ủy viên Dự khuyết | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú khác |
1 | Lý Lập Tam | Bí thư Nông Ủy | |
Đoàn Chủ tịch Ủy ban Hành động Trung ương (6/8/1930) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú khác |
1 | Hướng Trung Phát | Chủ tịch Trung ương kiêm Bộ Chính trị | |
2 | Lý Lập Tam | Bí thư Nông Ủy | |
3 | Chu Ân Lai | Bí thư trưởng kiêm Trưởng Cơ quan Tổ chức | |
4 | Cù Thu Bạch | ||
5 | Từ Tích Căn | Bí thư Thị ủy Thượng Hải | |
6 | Cố Thuận Chương | ||
7 | Viên Bỉnh Huy |
Hội nghị Trung ương lần thứ 3 khóa 6 (24-28/9/1930) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú khác |
1 | Hướng Trung Phát | Chủ tịch Trung ương kiêm Bộ Chính trị | |
2 | Chu Ân Lai | Bí thư trưởng kiêm Trưởng Cơ quan Tổ chức | |
3 | Cù Thu Bạch |
Hội nghị Trung ương lần thứ 4 khóa 6 (1/1931) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú khác |
1 | Hướng Trung Phát | Chủ tịch Trung ương kiêm Bộ Chính trị | |
2 | Chu Ân Lai | Bí thư trưởng kiêm Trưởng Cơ quan Tổ chức | |
3 | Trương Quốc Đảo | ||
4 | Trần Thiệu Vũ | ||
Hướng Trung Phát bị cắt chức (6/1931) | |||
1 | Lô Phúc Thản | Bí thư Tỉnh ủy Hà Bắc Đảng Cộng sản Trung Quốc kiêm Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam | |
2 | Chu Ân Lai | Bí thư trưởng kiêm Trưởng Cơ quan Tổ chức | |
3 | Lưu Thiếu Kỳ | Bí thư Tỉnh ủy Mãn Châu Đảng Cộng sản Trung Quốc | |
4 | Trương Văn Thiên | Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | |
Từ tháng 9/1931 | |||
1 | Bác Cổ | Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Chủ nghĩa Cộng sản Trung Quốc | |
2 | Trương Văn Thiên | Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | |
3 | Lô Phúc Thản | Bí thư Tỉnh ủy Hà Bắc Đảng Cộng sản Trung Quốc kiêm Bí thư Tỉnh ủy Hà Nam | Thêm chức vụ Ủy viên chấp hành chính phủ trung ương lâm thời Cộng hòa Xô Viết Trung Hoa |
Hội nghị Trung ương lần thứ 5 khóa 6 (1/1934) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú khác |
1 | Bác Cổ | Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương | |
2 | Trương Văn Thiên | Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Chính phủ Trung ương Cộng hòa Xô Viết Trung Hoa | |
3 | Chu Ân Lai | Tổng Chính ủy Hồng quân Công nông Trung Quốc Phó Chủ tịch Ủy ban quân sự cách mạng Trung ương Chính ủy phương diện quân thứ nhất | |
4 | Hạng Anh | Phó Chủ tịch Ủy ban chấp hành Trung ương Cộng hòa Xô Viết Trung Hoa | |
Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng Trung ương (1/1935) | |||
1 | Trương Văn Thiên | Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương | |
2 | Mao Trạch Đông | Chủ tịch Ủy ban chấp hành Trung ương lâm thời Cộng hòa Xô viết Trung Hoa | |
3 | Chu Ân Lai | Tổng Chính ủy Hồng quân công nông kiêm Tổng Chính ủy phương diện thứ 1 Hồng quân, Phó Chủ tịch Quân ủy cách mạng Trung ương | |
4 | Bác Cổ | Chủ tịch Ban sự vụ Tây Bắc Xô viết Trung Hoa | |
5 | Vương Giá Tường | Phó Chủ tịch Ủy ban Quân sự cách mạng | |
Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương (12/1937) | |||
1 | Mao Trạch Đông | Chủ tịch Ủy ban cách mạng quân sự Trung ương | |
2 | Vương Minh | Bí thư Cục Trường Giang Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | |
3 | Trương Văn Thiên | Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương | |
4 | Trần Vân | Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | |
5 | Khang Sinh | Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc |
Hội nghị Trung ương lần thứ 6 khóa 6 (9-11/1938) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú khác |
1 | Mao Trạch Đông | Chủ tịch Ủy ban cách mạng quân sự Trung ương | |
2 | Trương Văn Thiên | Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương | |
3 | Trần Vân | Bí thư Ủy ban Công tác Thanh niên Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | |
4 | Khang Sinh | Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | |
5 | Vương Minh | Trưởng ban Mặt trận Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | |
6 | Nhậm Bật Thời | Bí thư Ban Công tác, Trưởng ban Tổ chức Trung ương, Ủy ban Thanh niên, Ủy ban Phụ nữ | bổ sung tháng 7/1940 |
Hội nghị Bộ Chính trị Trung ương (20/3/1943) | |||
1 | Mao Trạch Đông | Chủ tịch Ủy ban cách mạng quân sự Trung ương | |
2 | Lưu Thiếu Kỳ | Phó Chủ tịch Ủy ban cách mạng quân sự Trung ương | |
3 | Nhậm Bật Thời | Tổng thư ký Trung ương Bộ Chính trị Trung ương |
Đoàn Chủ tịch Trung ương lần thứ 7 khóa 6 | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú khác |
1 | Mao Trạch Đông | Chủ tịch Ủy ban cách mạng quân sự Trung ương | Chủ tịch Đoàn Chủ tịch |
2 | Lưu Thiếu Kỳ | Phó Chủ tịch Ủy ban cách mạng quân sự Trung ương | |
3 | Chu Ân Lai | Phó Chủ tịch Ủy ban cách mạng quân sự Trung ương | |
4 | Nhậm Bật Thời | Tổng thư ký Trung ương Bộ Chính trị Trung ương |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 7 (1945) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng | Ghi chú khác |
1 | Mao Trạch Đông | Chủ tịch Đảng | |
2 | Chu Đức | Bí thư Ban Bí thư,Tổng Tư lệnh Quân Giải phóng Nhân dân,Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân,Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương | |
3 | Lưu Thiếu Kỳ | Bí thư Ban Bí thư,Phó Chủ tịch Chính phủ Nhân dân | |
4 | Chu Ân Lai | Bí thư Ban Bí thư,Thủ tướng Chính phủ Nhân dân,Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
5 | Nhậm Bật Thời | Tổng Thư ký Trung ương Bộ Chính trị Trung ương | Mất tháng 10 năm 1950 |
6 | Trần Vân | Phó Thủ tướng Chính phủ Nhân dân | Bầu thêm sau Hội nghị Trung ương 3 tháng 6 năm 1950 |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 8 (1956) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Mao Trạch Đông | Chủ tịch Đảng Chủ tịch nước (đến năm 1959) Chủ tịch Quân ủy Trung ương Chủ tịch Danh dự Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc | |
2 | Lưu Thiếu Kỳ | Phó Chủ tịch Đảng Chủ tịch nước (1959 - tháng 10 năm 1968) | |
3 | Chu Ân Lai | Phó Chủ tịch Đảng Thủ tướng | |
4 | Chu Đức | Phó Chủ tịch Đảng Chủ tịch Quốc hội (1959-1976) | |
5 | Trần Vân | Phó Chủ tịch Đảng | |
6 | Lâm Bưu | Phó Chủ tịch Đảng Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1959-1971) | Bầu thêm sau Hội nghị Trung ương 5 năm 1958 |
7 | Đặng Tiểu Bình | Tổng bí thư Ủy ban Trung ương Đảng | |
Hội nghị Trung ương 11 (tháng 8 năm 1966) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Mao Trạch Đông | Chủ tịch Đảng | |
2 | Lâm Bưu | Phó Chủ tịch Đảng Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1959-1971) | |
3 | Chu Ân Lai | Thủ tướng | |
4 | Đào Chú | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông,Hiệu trưởng trường Đại học Kị Nam | |
5 | Trần Bá Đạt | Tổ trưởng Tiểu ban Văn Cách Trung ương | |
6 | Đặng Tiểu Bình | Tổng bí thư Ban bí thư Trung ương | |
7 | Khang Sinh | Phó trưởng Ban Văn Giáo Trung ương,Phó chủ nhiệm Ủy ban Công tác Giáo dục | |
8 | Lưu Thiếu Kỳ | Phó Chủ tịch Đảng | |
9 | Chu Đức | Phó Chủ tịch Đảng,Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương,Phó Chủ tịch nước | |
10 | Lý Phú Xuân | Phó Thủ tướng,Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | |
11 | Trần Vân | Phó Chủ tịch Đảng,Phó Thủ tướng Quốc vụ Viện |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 9 (1969) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Mao Trạch Đông | Chủ tịch Đảng Chủ tịch Đảng, Chủ tịch Quân ủy Trung ương | |
2 | Lâm Bưu | Phó Chủ tịch Đảng Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (1959-1971) | Mất sau tai nạn máy bay tháng 9 năm 1971 |
3 | Chu Ân Lai | Thủ tướng Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc | |
4 | Trần Bá Đạt | Tổ trưởng Tiểu ban Văn Cách Trung ương | |
5 | Khang Sinh | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn Quốc,Cố vấn tiểu Tổ Văn Cách Trung ương |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 10 (1973) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Mao Trạch Đông | Chủ tịch Đảng, chủ tịch quân ủy | Mất năm 1976 |
2 | Chu Ân Lai | Phó Chủ tịch Đảng Thủ tướng Chủ tịch Chính Hiệp | Mất năm 1976 |
3 | Vương Hồng Văn | Phó Chủ tịch Đảng | Bị bắt sau vụ Tứ nhân bang tháng 10 năm 1976 |
4 | Khang Sinh | Phó Chủ tịch Đảng | Mất năm 1975 |
5 | Diệp Kiếm Anh | Phó Chủ tịch Đảng,Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | |
6 | Lý Đức Sinh | Phó Chủ tịch Đảng | Từ chức tháng 1 năm 1975 |
7 | Chu Đức | Ủy viên Trưởng Ủy ban thường vụ Nhân Đại (1959-1976) | Mất năm 1976 |
8 | Trương Xuân Kiều | Phó Thủ tướng, Phó Tổ trưởng Tổ tuyên truyền Trung ương Bí thư Thượng Hải, Thành viên Văn phòng Quân ủy | Bị bắt sau vụ Tứ nhân bang tháng 10 năm 1976 |
9 | Đổng Tất Vũ | Phó Chủ tịch nước (1968-1975) | Mất năm 1975 |
10 | Đặng Tiểu Bình | Phó Chủ tịch Đảng | Bầu thêm sau Hội nghị Trung ương 2 tháng 1 năm 1975 Bị loại khỏi Ban Thường vụ tháng 4 năm 1976 |
11 | Hoa Quốc Phong | Thủ tướng (1976-1980) | Bầu thêm sau Hội nghị chính trị tháng 4 năm 1976 |
Sau sự kiện Tứ nhân bang tháng 10 năm 1976 | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Hoa Quốc Phong | phó chủ tịch Đảng,Thủ tướng (1976-1980) | |
2 | Diệp Kiếm Anh | Ủy viên trưởng Ủy ban thường vụ Nhân Đại | |
Hội nghị Trung ương 3 (tháng 7 năm 1977) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Hoa Quốc Phong | Chủ tịch Đảng,Thủ tướng Quốc vụ viện,Chủ tịch Quân ủy Trung ương | |
2 | Diệp Kiếm Anh | Ủy viên trưởng Ủy ban thường vụ Nhân Đại | |
3 | Đặng Tiểu Bình | Phó Chủ tịch Đảng, Phó Thủ tướng Chủ tịch Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Toàn quốc Trung Quốc Tổng Tham mưu trưởng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 11 (1977) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Hoa Quốc Phong | Chủ tịch Đảng,Chủ tịch Quân ủy Trung ương Thủ tướng Quốc vụ viện | |
2 | Diệp Kiếm Anh | Chủ tịch nước,Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | |
3 | Đặng Tiểu Bình | Phó Chủ tịch Đảng,Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn Quốc Phó Thủ tướng,Tổng Tham mưu trưởng quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | |
4 | Uông Đông Hưng | Phó Chủ tịch Đảng | |
5 | Lý Tiên Niệm | Phó Chủ tịch Đảng | |
Hội nghị Trung ương 3 (18-22/12/1978) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Hoa Quốc Phong | Chủ tịch Đảng,Chủ tịch Quân ủy Trung ương Thủ tướng Quốc vụ viện | |
2 | Diệp Kiếm Anh | Chủ tịch nước,Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | |
3 | Đặng Tiểu Bình | Phó Chủ tịch Đảng,Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn Quốc Phó Thủ tướng,Tổng Tham mưu trưởng quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | |
4 | Uông Đông Hưng | Phó Chủ tịch Đảng | |
5 | Lý Tiên Niệm | Phó Chủ tịch Đảng | |
6 | Trần Vân | Phó Chủ tịch Đảng | |
Hội nghị Trung ương 5 (23-29/2/1980) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Hoa Quốc Phong | Chủ tịch Đảng, Chủ tịch Quân ủy Trung ương Thủ tướng Quốc vụ viện | |
2 | Diệp Kiếm Anh | Chủ tịch nước, Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | |
3 | Đặng Tiểu Bình | Phó Chủ tịch Đảng, Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn Quốc Phó Thủ tướng, Tổng Tham mưu trưởng quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc | |
4 | Uông Đông Hưng | Phó Chủ tịch Đảng | |
5 | Lý Tiên Niệm | Phó Chủ tịch Đảng | |
6 | Trần Vân | Phó Chủ tịch Đảng | |
7 | Hồ Diệu Bang | Tổng Bí thư Ban Bí thư Trung ương | |
8 | Triệu Tử Dương | Phó Chủ tịch Chính Hiệp | |
Hội nghị Trung ương 6 (tháng 6 năm 1981) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Hồ Diệu Bang | Chủ tịch Đảng Tổng Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Tổng Bí thư Ban Bí thư Trung ương | |
2 | Diệp Kiếm Anh | Chủ tịch Quốc hội (1978-1983), Phó Chủ tịch Quân ủy | |
3 | Đặng Tiểu Bình | Chủ tịch Quân ủy Trung ương Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn Quốc Phó Thủ tướng | |
4 | Triệu Tử Dương | Thủ tướng Quốc vụ viện | |
5 | Lý Tiên Niệm | Phó Chủ tịch Đảng | |
6 | Trần Vân | Phó Chủ tịch Đảng Bí thư thứ nhất Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương | |
7 | Hoa Quốc Phong | Phó Chủ tịch Đảng |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 12 (1982) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Hồ Diệu Bang | Tổng Bí thư | |
2 | Diệp Kiếm Anh | Chủ tịch Quốc hội (1978-1983), Phó Chủ tịch Quân ủy | Từ chức sau Hội nghị Trung ương 5 tháng 9 năm 1985 |
3 | Đặng Tiểu Bình | Chủ tịch Quân ủy Trung ương (1981-1989) | |
4 | Triệu Tử Dương | Thủ tướng Quốc vụ viện Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương (tại Hội nghị Chính trị mở rộng năm 1987) | |
5 | Lý Tiên Niệm | Chủ tịch nước (1983-1988) | |
6 | Trần Vân | Bí thư Ủy ban kiểm tra kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | |
Hội nghị Chính trị mở rộng (tháng 1 năm 1987) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Triệu Tử Dương | Quyền Tổng Bí thư Thủ tướng Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | |
2 | Đặng Tiểu Bình | Chủ tịch Quân ủy Trung ương (1981-1989) | |
3 | Lý Tiên Niệm | Chủ tịch nước | |
4 | Trần Vân | Bí thư Ủy ban kiểm tra kỷ luật Trung ương | |
5 | Hồ Diệu Bang |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 13 (1987) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Triệu Tử Dương | Tổng Bí thư (1987-1989) | Bị truất năm 1989 thay bằng Giang Trạch Dân |
2 | Lý Bằng | Phó Thủ tướng (1983-1987); Quyền Thủ tướng (1987-1988); Thủ tướng (1988-1998) | |
3 | Kiều Thạch | Bí thư Ủy ban Kiểm tra Trung ương (1987-1992), Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương | |
4 | Hồ Khải Lập | Bí thư Ban Bí thư | Bị truất năm 1989, thay bằng Tống Bình |
5 | Diêu Y Lâm | Phó Thủ tướng Thứ nhất | |
Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 4 khóa 13 (23-24/6/1989) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Giang Trạch Dân | Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Chủ tịch Quân ủy Trung ương | |
2 | Lý Bằng | Thủ tướng Quốc vụ viện | |
3 | Kiều Thạch | Bí thư Trung ương Đảng, Bí thư Ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương | |
4 | Diêu Y Lâm | Phó Thủ tướng | |
5 | Tống Bình | Trưởng ban Tổ chức Trung ương | |
6 | Lý Thụy Hoàn | Bí thư Thành ủy kiêm Thị trưởng Chính phủ Nhân dân Thiên Tân. |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 14 (1992) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Giang Trạch Dân | Tổng Bí thư Chủ tịch nước Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc | Lãnh đạo Đảng thứ 3 sau Đặng Tiểu Bình. |
2 | Lý Bằng | Thủ tướng | |
3 | Kiều Thạch | Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc | |
4 | Lý Thụy Hoàn | Chủ tịch Hội nghị hiệp thương Chính trị Nhân dân Toàn quốc | |
5 | Chu Dung Cơ | Phó Thủ tướng thứ nhất | |
6 | Lưu Hoa Thanh | Phó Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Trung Quốc | |
7 | Hồ Cẩm Đào | Phó Chủ tịch nước, Bí thư Ban Bí thư, Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 15 (1997) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Giang Trạch Dân | Tổng Bí thư Chủ tịch nước Chủ tịch Quân ủy Trung ương | |
2 | Lý Bằng | Chủ tịch Quốc hội | |
3 | Chu Dung Cơ | Thủ tướng | |
4 | Lý Thụy Hoàn | Chủ tịch Chính hiệp | |
5 | Hồ Cẩm Đào | Phó Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương, Bí thư Ban Bí thư, Hiệu trưởng Trường Đảng Trung ương | |
6 | Úy Kiện Hành | Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương | |
7 | Lý Lam Thanh | Phó Thủ tướng thứ nhất |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 16 (2002) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Hồ Cẩm Đào | Tổng bí thư Chủ tịch nước Bí thư Quân ủy Trung ương | |
2 | Ngô Bang Quốc | Chủ tịch Quốc hội | |
3 | Ôn Gia Bảo | Thủ tướng | |
4 | Giả Khánh Lâm | Chủ tịch Chính hiệp | |
5 | Tăng Khánh Hồng | Phó Chủ tịch nước, bí thư ban bí thư, Hiệu trưởng trường Đảng TW | |
6 | Hoàng Cúc | Phó Thủ tướng thứ nhất | Mất tháng 6 năm 2007 khi còn tại nhiệm |
7 | Ngô Quan Chính | Bí thư Ủy ban Kiểm tra Trung ương | |
8 | Lý Trường Xuân | Chủ nhiệm Ủy ban Chỉ đạo Kiến thiết Văn minh Tinh thần Trung ương | |
9 | La Cán | Bí thư Ủy ban chính pháp Trung ương |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 17 (2007) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Hồ Cẩm Đào | Tổng Bí thư Chủ tịch nước Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương | |
2 | Ngô Bang Quốc | Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc (Chủ tịch Quốc hội) | |
3 | Ôn Gia Bảo | Thủ tướng | |
4 | Giả Khánh Lâm | Chủ tịch Chính hiệp | |
5 | Lý Trường Xuân | Chủ nhiệm Ủy ban chỉ đạo Kiến thiết Tinh thần Văn minh Trung ương | |
6 | Tập Cận Bình | Phó Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương, Bí thư Ban Bí thư, Hiệu trưởng Trường Đảng Trung ương | |
7 | Lý Khắc Cường | Phó Thủ tướng thứ nhất | |
8 | Hạ Quốc Cường | Bí thư Ủy ban Kỷ luật kiểm tra Trung ương | |
9 | Chu Vĩnh Khang | Bí thư Ủy ban Chính Pháp Trung ương |
Thực đơn
Ban_Thường_vụ_Bộ_Chính_trị_Đảng_Cộng_sản_Trung_Quốc Danh sách Ủy viên các khóaLiên quan
Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội Ban Tây Bắc Ban Tổ chức Trung ương Đảng Nhân dân Cách mạng Lào Ban Thường vụ Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Ban Thục truyền kỳ Ban Tôn giáo Chính phủ (Việt Nam) Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Ban_Thường_vụ_Bộ_Chính_trị_Đảng_Cộng_sản_Trung_Quốc http://vietnamnet.vn/vn/the-gioi/ong-uong-duong-du... http://vov.vn/the-gioi/tieu-su-7-uy-vien-thuong-vu...